Công ty Honda Việt Nam (HVN) vừa chính thức giới thiệu phiên bản mới cho dòng xe ga cao cấp Honda SH, bao gồm cả hai mẫu xe SH 125 và 150cc. Màu sơn đen mờ mới (Matt Black) được HVN áp dụng cho phiên bản Honda SH 150cc CBS/ABS với mức giá lần lượt 83,49 triệu và 91,49 triệu đồng.
Điểm nhấn của phiên bản mới mẫu xe Honda SH nằm ở việc bổ sung màu sơn đen mờ (Matt Black) mới trên phiên bản SH 150cc – CBS/ABS (các phiên bản SH 125cc mới chưa có màu sơn đen mờ).
Ngoài hình xe được phủ lên màu sơn đen mờ mới lên thân xe đem đến sức cuốn hút, tạo phong cách mạnh mẽ nhưng vẫn không kém phần lịch lãm. Logo cùng đường chỉ thêu trên yên màu đỏ, tạo hiệu ứng cao về mặt thị giác. Sự giao thoa về màu sắc trong tổng thể xe còn được đẩy lên mạnh mẽ nhờ việc phủ màu xám mờ lên chi tiết vành xe và phuộc xe.
Ngoài ra, trên màu sơn bóng của tất cả các phiên bản, HVN còn phối lại màu sắc ở phần đầu xe. Với chi tiết phối màu sắc, phiên bản mới vừa khoe được vẻ đẹp thời thượng, vừa giữ được ngôn ngữ thiết kế với phong cách cổ điển sang trọng.
Phiên bản mới SH 125/150cc sẽ được chính thức bán ra thị trường vào ngày 27-12-2018 thông qua các cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với thời gian bảo hành ba năm hoặc 30.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) và mức giá bán lẻ đề xuất như sau:
STT | Mẫu xe | Màu sắc | Giá bán lẻ đề xuất VNĐ (đã bao gồm VAT) | |
1 | SH 150cc | Phanh ABS | – Đen mờ (Mới) | 91.490.000 (Mới) |
– Đen
– Trắng Bạc đen – Bạc đen – Đỏ đen |
89.990.000 | |||
Phanh CBS | – Đen mờ (Mới) | 83.490.000 (Mới) | ||
– Đen
– Trắng Bạc đen – Bạc đen – Đỏ đen |
81.990.000 | |||
2 | SH 125cc | ABS | – Đen
– Trắng Bạc đen – Bạc đen – Đỏ đen |
75.990.000 |
CBS | – Đen
– Trắng Bạc đen – Bạc đen – Đỏ đen |
67.990.000 |
Thông số kỹ thuật chi tiết Honda SH 125/150cc”
Động cơ | |
Kiểu loại | PGM-FI, xăng, bốn kỳ, một xilanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích | 124,9cm³ (SH 125cc) 153cm³ (SH 150cc) |
Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4mm x 57,9mm (SH 125cc) 58mm x 57,9mm (SH 150cc) |
Tỷ số nén | 11:1 (SH 125cc) 10,6:1 (SH 150cc) |
Công suất tối đa | 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125cc) 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150cc) |
Mô-men xoắn cực đại | 11,6N.m/6.500 vòng/phút (SH 125cc) 13,9N.m/6.500 vòng/phút (SH 150cc) |
Dung tích dầu xe | 0,9 lít khi rã máy |
0,8 lít khi thay nhớt | |
Hệ thống nhiên liệu | |
Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Hệ thống điện tử | |
Hệ thống khởi động | Điện |
Kích thước xe | |
Khối lượng bản thân | SH125/150cc CBS: 135kg SH125/150cc ABS: 136kg |
Dài x rộng x cao | 2.026mm x 740mm x 1.158mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.340mm |
Chiều cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Hệ thống giảm xóc | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Bánh xe | |
Bánh trước | 100/80 – 16 M/C 50P |
Bánh sau | 120/80 – 16 M/C 60P |
Hệ thống chiếu sáng | |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | LED |