Giá bán xe Ford trong tháng 8-2018 hiện vẫn duy trì ổn định trong những tháng gần đây. Ford Việt Nam đưa ra các gói giảm giá đều đến từ đại lý, nhắm vào các phiên bản kích cầu với mức giảm tiền từ 5 đến hàng chục triệu đồng. Hầu hết các xe có giảm giá đều là xe lắp ráp như Ford Fiesta, Focus, EcoSport.
Mới đây, Ford Việt Nam đã đưa thông báo về sự ra mắt của Ford Everest mới 2018 vào ngày 29-8. Các đại lý cho biết Ford Ranger và Everest mới sẽ chốt giao xe từ tháng 9 tới đây.
Lô hàng Ford Ranger 2018 vừa cập bến, đáng chú ý nhất với phiên bản Wildtrak 2018 với nhiều nâng cấp vượt trội: Động cơ 2.0L Turbo kép, hộp số 10 cấp. Ngoài các tính năng của 3.2 cũ vẫn giữ nguyên thì Wildtrak mới sẽ có thêm: chìa khóa thông minh, đề nổ Start/Stop, hỗ trợ đỗ xe tự động, cách âm đỉnh cao bằng sóng siêu âm, cốp sau nâng đỡ nhẹ nhàng…
Riêng với mẫu Ford Everest 2018, bên cạnh điểm nhấn tản nhiệt, mâm đúc, đèn mới, dự kiến mẫu xe này có năm phiên bản đều trang bị động cơ 2.0L, trong đó chỉ có phiên bản cao cấp nhất Titanium AT 4X4 sử dụng động cơ Biturbo (tăng áp kép) bốn xilanh đi kèm với hộp số tự động 10 cấp. Bản cao cấp nhất sẽ đạt công suất 213 mã lực và đi kèm hệ dẫn động bốn bánh.
Đối với các dòng xe nhập khẩu của Ford hiện chưa có sẵn hàng nên giá vẫn được tham khảo dựa trên mức giá cũ. Cụ thể: Ford Ranger 2017 có bảy phiên bản với giá từ 634 đến 925 triệu đồng, Ford Everest 2017 có ba phiên bản với giá từ 1.185 tỉ đến 1.936 tỉ đồng.
- Xem thêm: Ford Ranger đạt doanh số kỷ lục trong nửa đầu năm nay tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương
Bảng giá và thông số các mẫu xe Ford tháng 8-2018:
Mẫu xe | Phiên bản | Động cơ – Hộp số | Công suất
(Mã lực tại tua vòng/phút) |
Momen xoắn
(Nm tại tua vòng/phút) |
Giá bán (triệu đồng) | Khuyến mãi/
Giảm giá (triệu đồng) |
Fiesta | Sport | 1.0L – 6AT | 125/6.000 | 170/1.400 – 4.500 | 616 | 555 |
Sport | 1.5L – 5MT | 113/6.300 | 140/4.400 | 564 | 516 | |
4 cửa Titanium | 1.0L – 4MT | 113/6.300 | 140/4.400 | 560 | 507 | |
EcoSport | Titanium Ecoboost |
1.0L – 6AT | 110/6.000 | 140/4.500 | 689 | 683 |
Titanium | 1.5L – AT | 121/6.000 | 150/4.500 | 648 | 640 | |
Trend | 1.5L – 5MT | 121/6.000 | 150/4.500 | 593 | 593 | |
Ambiente | 1.5L – 5MT | 121/6.000 | 150/4.500 | 545 | 545 | |
Focus | Titanium Ecoboost
sedan |
1.5L – 6AT | 178/6.600 | 240/1.600-5.000 | 770 | 751 |
Sport Ecoboost
5 cửa |
1.5L – 6AT | 178/6.600 | 240/1.600-5.000 | 770 | 752 | |
Trend 5 cửa | 1.5L – 6AT | 178/6.600 | 240/1.600-5.000 | 626 | 574 | |
Trend 4 cửa | 1.5L – 6AT | 178/6.600 | 240/1.600-5.000 | 626 | 574 |