Trong tháng 1-2019, giá bán các dòng xe của Mitsubishi Việt Nam không có sự thay đổi lớn, sẵn sàng nguồn cung cho dịp mua sắm cuối năm trước Tết Nguyên đán.
Năm 2018, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) đã có nhiều nỗ lực trong cải tiến sản phẩm, đặc biệt là ra mắt mẫu xe đa dụng Mitsubishi Xpander tạo nên “cơn sốt” ở thị trường xe trong nước. Những mẫu xe ngôn ngữ Dynamic Shield như Outlander và Pajero Sport cũng được khách hàng đón nhận tích cực.
Trong tháng 1-2019 này, MMV cũng đang chuẩn bị cho màn ra mắt mẫu xe bán tải Triton 2019 với nhiều cải tiến mới, hứa hẹn tiếp tục tạo thêm nhiều sức hút mới mẻ cho phân khúc xe bán tải tại Việt Nam.
Bảng giá các mẫu xe Mitsubishi tháng 1-2019:
Mẫu xe | Phiên bản | Động cơ – Hộp số | Công suất
(Mã lực tại tua vòng/phút) |
Mô-men xoắn
(Nm tại tua vòng/phút) |
Giá bán (triệu đồng) |
Mirage | MT | 1.2L-5MT | 76,9/6.000 | 100/4.000 | 350,5 |
CVT | 1.2L-CVT | 76,9/6.000 | 100/4.000 | 450,5 | |
CVT Eco | 1.2L-CVT | 76,9/6.000 | 100/4.000 | 395,5 | |
Attrage | MT | 1.2L-5MT | 76,9/6.000 | 100/4.000 | 405,5 |
CVT | 1.2L-CVT | 76,9/6.000 | 100/4.000 | 475,5 | |
MT Eco | 1.2L-5MT | 76,9/6.000 | 100/4.000 | 375,5 | |
CVT Eco | 1.2L-CVT | 76,9/6.000 | 100/4.000 | 425,5 | |
Outlander | 2.0 CVT | 2.0L- CVT | 143/6.000 | 196/4.200 | 807,5 |
2.0 CVTPremium | 2.0L-CVT | 143/6.000 | 196/4.200 | 908,5 | |
2.4 CVTPremium | 2.4L-CVT | 164,7/6.000 | 222/4.200 | 1048,5 | |
All new Pajero Sport | Diesel 4×2 AT | 2.4L-8AT | 178,5/3.500 | 430/2.500 | 1062,5 |
Gasoline 4×2 AT | 3.0L-8AT | 216/6.250 | 285/4.000 | 1092,5 | |
Gasoline 4×2 PREMIUM | 3.0L-8AT | 216/6.250 | 285/4.000 | 1160 | |
Gasoline 4×4 AT | 3.0L-8AT | 216/6.250 | 285/4.000 | 1182,5 | |
Gasoline 4×4 PREMIUM | 3.0L-8AT | 216/6.250 | 285/4.000 | 1250 | |
Triton | 4×2 MT | Diesel 2.5L-5MT | 134,1/4.000 | 324/2.000 | 555,5 |
4×2 AT | Diesel 2.5L-5AT (Sport mode) | 175,5/4.000 | 400/2.000 | 586,5 | |
4×4 MT | Diesel 2.5L-5MT | 175,5/4.000 | 400/2.000 | 646,5 | |
4×2 AT ATHLETE | Diesel 2.5L-5MT | 178,2/3.500 | 430/2.500 | 725,5 | |
Xpander | MT | 1.5L-5MT | 102/6.000 | 141/4.000 | 550 |
AT | 1.5L-4AT | 102/6.000 | 141/4.000 | 62 |