Mẫu xe Ferrari Portofino M mới, một sự tiến hóa với kiểu dáng GT 2+ của thương hiệu Ngựa chồm từ Ferrari Portofino đã được ra mắt vào ngày 16/9 vừa qua.
Ferrari cho biết, Portofino M là mẫu xe Ferrari đầu tiên được giới thiệu sau khi công ty tạm thời đóng cửa do Covid-19, khiến đây trở thành biểu tượng của một hành trình tái khám phá. Đây là điểm khởi đầu lại cho việc theo đuổi sự cách tân của thương hiệu Ngựa chồm trong khi vẫn hoàn toàn tôn trọng giá trị di sản, theo đuổi đam mê và không ngừng chinh phục sự hoàn hảo.
Tất cả những giá trị này đều được thể hiện rõ nét trên Portofino M. Chữ ‘M’ trong tên xe là viết tắt của từ ‘Modificata’ trong tiếng Ý, trong danh mục tên gọi của Ferrari dùng để chỉ những mẫu xe đã trải qua một quá trình cải tiến và nâng cấp đáng kể về khả năng vận hành.
Không thiếu những nâng cấp kỹ thuật trong quá trình phát triển phiên bản kế nhiệm của Ferrari Portofino, đáng chú ý nhất là hệ thống truyền động được thiết kế lại, hộp số 8 cấp hoàn toàn mới và hệ thống Manettino với 5 chế độ lái bao gồm cả “Race”, lần đầu tiên được trang bị cho một mẫu xe GT mui trần đến từ Maranello.
Kiệt tác về thiết kế và kỹ thuật mới nhất này của thương hiệu Ngựa chồm là một hiện thân được tiến hóa hoàn hảo từ Ferrari Portofino. Đậm chất thể thao hơn so với người tiền nhiệm, đồng thời mang lại khả năng vận hành vượt trội không chỉ ổn định mà còn nâng cao sự thoải mái trên xe, nhờ các tính năng tùy chọn mới như hệ thống hỗ trợ người lái ADAS, ghế thông gió và sưởi.
Ferrari Portofino M mới được xem là mẫu xe mui trần với kiểu dáng GT 2+ hiện đại nhất của thương hiệu Ngựa chồm. Hiện giá bán của mẫu xe này vẫn chưa được Ferrari công bố.
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | V8 – 90° turbo |
Dung tích xy-lanh | 3855 cc |
Công suất tối đa | 456 kW (620 cv) tại 5750-7500 vòng/phút. |
Momen xoắn tối đa | 760 Nm tại 3000-5750 vòng/phút. |
Số vòng tua tối đa | 7500 vòng/phút. |
Tỉ số nén | 9.45:1 |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Dài | 4594 mm |
Rộng | 1938 mm |
Cao | 1318 mm |
Chiều dài cơ sở | 2670 mm |
Trọng lượng | 1664 kg |
Thể tích khoang hành lý | 292 lít |
Thể tích bình xăng | 80 lít |
LỐP VÀ MÂM XE | |
Trước | 245/35 ZR20; 8J x 20” |
Sau | 285/35 ZR20; 10J x 20” |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỘP SỐ | |
Hệ thống điều khiển điện | Ly hợp kép, 8 cấp F1. EPS, VDC, ABS, EBD, F1-TCS,
E-Diff3, SSC 6.0, FDE, SCM-E Frs |
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH | |
0-100 km/h | 3.45 giây |
0-200 km/h | 9.8 giây |
Tốc độ tối đa: | > 320 km/giờ |