Phí đường bộ, hay còn gọi là phí bảo trì đường bộ là loại phí mà chủ các phương tiện giao thông lưu thông trên đường bộ phải nộp để sử dụng cho mục đích bảo trì đường bộ, nâng cấp đường bộ để phục vụ các phương tiện đã đóng phí lưu thông. Phí đường bộ được thu theo năm, và dù bạn có đi ít, hay đi nhiều, thì vẫn phải nộp đủ mức phí do nhà nước quy định.
Loại phương tiện |
1 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân. |
130 |
780 |
1.560 |
2.280 |
3.000 |
3.660 |
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, ôtô chuyên dùng tổng khối lượng 4.000 kg; các loại xe bus vận tải hành khách công cộng (xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe bus); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ. |
180 |
1.080 |
2.160 |
3.150 |
4.150 |
5.070 |
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải,ôtô chuyên dùng tổng khổi lượng từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg. |
270 |
1.620 |
3.240 |
4.730 |
6.220 |
7.600 |
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, ôtô chuyên dung tổng khối lượng từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg. |
390 |
2.340 |
4.680 |
6.830 |
8.990 |
10.970 |
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, ôtô chuyên dùng có tổng khối lượng từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có tổng khối lượng dưới 19.000 kg. |
590 |
3.540 |
7.080 |
10.340 |
13.590 |
16.600 |
Xe tải, ôtô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có tổng khối lượng từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg. |
720 |
4.320 |
8.640 |
12.610 |
16.590 |
20.260 |
Xe tải, ôtô chuyên dùng có tổng khối lượng từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có tổng khối lượng từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg. |
1.040 |
6.240 |
12.480 |
18.220 |
23.960 |
29.270 |
Ôtô đầu kéo có tổng khối lượng từ 40.000 kg trở lên. |
1.430 |
8.580 |
17.160 |
25.050 |
32.950 |
40.240 |