Ba màu sơn cao cấp của Mazda là đỏ Soul Red Crystal, xám Machine Grey và trắng Snowflake White Pearl được áp dụng cho các dòng xe Mazda3, Mazda CX-5 và Mazda6. Riêng Mazda2 sedan và bán tải Mazda BT-50 chưa được áp dụng ba màu sơn mới này. Bên cạnh việc có nhiều lựa chọn màu sắc hơn, trong tháng 11-2018, khách hàng sở hữu xe Mazda còn được tặng bảo hiểm vật chất, bảo hiểm bảo hành mở rộng và bộ phụ kiện.
Khách hàng mua xe Mazda màu trắng Snowflake White Pearl trong tháng 11-2018 sẽ được hưởng mức giá bằng với giá bán của màu sắc tiêu chuẩn. Chương trình ưu đãi đặc biệt này như một lời tri ân dành tặng khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng thương hiệu Mazda, đồng thời tạo điều kiện hấp dẫn hơn giúp khách hàng sở hữu xe.
Ba màu sơn cao cấp mới của Mazda vừa mới ra mắt là những màu sơn độc đáo nhất của thương hiệu Mazda. Ông Suzumu Niinai – Giám đốc điều hành Mazda khu vực Đông Nam Á khẳng định: “Với trang bị máy móc, thiết bị hiện đại, tự động, công nghệ sơn mới, hệ thống quản lý chất lượng và nguồn nhân lực đạt tiêu chuẩn toàn cầu, Thaco Mazda là nhà máy sản xuất xe Mazda hiện đại nhất khu vực ASEAN. Các sản phẩm Mazda được lắp ráp tại nhà máy Thaco Mazda có chất lượng tương đương với các sản phẩm ở nhà máy Mazda tại Nhật Bản”.
Giá bán các dòng xe Mazda trong tháng 11-2018, đã bao gồm các màu sắc mới:
SẢN PHẨM | PHIÊN BẢN | MÀU | GIÁ BÁN LẺ (Triệu đồng) |
MAZDA2 | 1.5L SEDAN | Tiêu chuẩn | 529 |
MAZDA3 | 1.5L SEDAN | Đỏ Soul Red Crystal | 667 |
Xám Machine Grey | 663 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 659 | ||
1.5L HB | Đỏ Soul Red Crystal | 697 | |
Xám Machine Grey | 693 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 689 | ||
2.0L SEDAN | Đỏ Soul Red Crystal | 758 | |
Xám Machine Grey | 754 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 750 | ||
NEW CX-5 | 2.0L 2WD | Đỏ Soul Red Crystal | 907 |
Xám Machine Grey | 903 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 899 | ||
2.5L 2WD | Đỏ Soul Red Crystal | 1,007 | |
Xám Machine Grey | 1,003 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 999 | ||
2.5L AWD | Đỏ Soul Red Crystal | 1,027 | |
Xám Machine Grey | 1,023 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 1,019 | ||
MAZDA6 | 2.0L FL | Đỏ Soul Red Crystal | 827 |
Xám Machine Grey | 823 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 819 | ||
2.0L PREMIUM | Đỏ Soul Red Crystal | 907 | |
Xám Machine Grey | 903 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 899 | ||
2.5L PREMIUM | Đỏ Soul Red Crystal | 1,027 | |
Xám Machine Grey | 1,023 | ||
Trắng Snowflake White Pearl | |||
Tiêu chuẩn | 1,019 | ||
BT-50 | BT-50 2.2 MT 4×4 | Tiêu chuẩn | 655 |
BT-50 2.2AT 4×2 | 679 | ||
BT-50 2.2 ATH 4×2 | 729 | ||
BT-50 3.2 ATH 4×4 | 829 |