Bảng giá xe Toyota mới cập nhật tháng 10-2019 tại Việt Nam

Vừa qua, Toyota Việt Nam đã công bố bảng giá các mẫu xe Toyota mới cập nhật cho tháng 10-2019 được áp dụng từ ngày 25-9-2019 tại thị trường Việt Nam.

Theo bảng giá mới cập nhật, trong tháng 10 này, một vài phiên bản của các mẫu xe Fortuner, Innova vẫn được áp dụng chương trình ưu đãi hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ của Toyota Việt Nam.

Cụ thể, khách hàng mua xe Fortuner 2.4 AT 4×2, Fortuner 2.4 MT 4×2, Innova E 2.0 MT và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% giá trị xe tại các Đại lý Toyota trên toàn quốc trong thời gian diễn ra chương trình, sẽ nhận được những ưu đãi sau:

Bảng giá xe Toyota tháng 10-2019 tại thị trường Việt Nam:

Dòng xe Phiên bản Mô tả Giá
WIGO Wigo 5MT 5 chỗ ngồi. Số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.197cc, 4X2 345.000.000 VNĐ
Wigo 4AT 5 chỗ ngồi. Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.197cc, 4×2 405.000.000 VNĐ
YARIS Yaris 1.5G CVT 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496cc 650.000.000 VNĐ
VIOS Vios 1.5E 5MT 5 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496cc 490.000.000 VNĐ
Vios E CVT 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496cc 540.000.000 VNĐ
Vios 1.5G CVT 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496cc 570.000.000 VNĐ
ALTIS Corolla Altis 1.8E MT 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798cc 697.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8E CVT 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798cc 733.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8E CVT (trắng ngọc trai) 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798cc 741.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8G CVT 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798cc 791.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8G CVT (trắng ngọc trai) 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798cc 799.000.000 VNĐ
Corolla Altis 2.0V 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.987cc 889.000.000 VNĐ
Corolla Altis 2.0V (trắng ngọc trai) 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.987cc 897.000.000 VNĐ
Corolla Altis 2.0V Sport 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.987cc 932.000.000 VNĐ
Corolla Altis 2.0V Sport (trắng ngọc trai) 5 chỗ ngồi. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.987cc 940.000.000 VNĐ
CAMRY Camry 2.0G 5 chỗ ngồi. Điều hòa tự động 2 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.988cc 1.029.000.000 VNĐ
Camry 2.0G (trắng ngọc trai) 5 chỗ ngồi. Điều hòa tự động 2 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.988cc 1.037.000.000 VNĐ
Camry 2.5Q 5 chỗ ngồi. Điều hòa tự động 3 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494cc 1.235.000.000 VNĐ
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) 5 chỗ ngồi. Điều hòa tự động 3 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494cc 1.243.000.000 VNĐ
INNOVA Innova E 2.0MT 8 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998cc 771.000.000 VNĐ
Innova G 2.0AT 8 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998cc 847.000.000 VNĐ
Innova G 2.0AT (trắng ngọc trai) 8 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998cc 855.000.000 VNĐ
Innova Venturer 8 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998cc 879.000.000 VNĐ
Innova Venturer (trắng ngọc trai) 8 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998cc 887.000.000 VNĐ
Innova V 2.0AT 7 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998cc 971.000.000 VNĐ
Innova V 2.0AT (trắng ngọc trai) 7 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998cc 979.000.000 VNĐ
AVANZA Avanza 1.3 MT 7 chỗ ngồi. Số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.329cc, 4×2 544.000.000 VNĐ
Avanza 1.5 AT 7 chỗ ngồi. Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496cc, 4×2 612.000.000 VNĐ
FORTUNER Fortuner 2.4MT 4×2 7 chỗ ngồi. Hộp số tay 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.393cc, 4×2 1.026.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4MT 4×2 (trắng ngọc trai) 7 chỗ ngồi. Hộp số tay 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.393cc, 4×2 1.034.000.000 VNĐ
Fortuner 2.8AT 4×4 7 chỗ ngồi. Hộp số tự động 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.755cc, 4×4 1.354.000.000 VNĐ
Fortuner 2.8AT 4×4 (trắng ngọc trai) 7 chỗ ngồi. Hộp số tự động 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.755cc, 4×4 1.362.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4 AT 4×2 7 chỗ ngồi. Hộp số tự động 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.393cc, 4×2 1.096.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai) 7 chỗ ngồi. Hộp số tự động 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.393cc, 4×2 1.104.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7 AT 4×2 7 chỗ ngồi. Hộp số tự đông 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694cc, 4×2 1.150.000.000 VNĐ
Fortuner 2.7 AT 4×2 (trắng ngọc trai) 7 chỗ ngồi. Hộp số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694cc, 4×2 1.158.000.000 VNĐ
Fortuner TRD 2.7AT 4×2 (Trắng ngọc trai) 7 chỗ ngồi. Hộp số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694cc, 4×2 1.199.000.000 VNĐ
RUSH Rush 7 chỗ ngồi. Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496cc, 4×2 668.000.000 VNĐ
HILUX Hilux 2.8 G 4X4 MLM Pick up cabin kép. 5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động  cơ  dầu  dung  tích 2.755cc, 4×4 878.000.000 VNĐ
Hilux 2.8 G 4X4 MLM (Trắng ngọc trai) Pick up cabin kép. 5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động  cơ  dầu  dung  tích 2.755cc, 4×4 886.000.000 VNĐ
Hilux 2.4 4×4 MT Pick up cabin kép. 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp. Động  cơ  dầu  dung  tích 2.393cc, 4×4 793.000.000 VNÐ
Hilux 2.4 4×4 MT (Trắng ngọc trai) Pick up cabin kép. 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp. Động  cơ  dầu  dung  tích 2.393cc, 4×4 801.000.000 VNÐ
Hilux 2.4 4×2 AT Pick up cabin kép. 5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động  cơ  dầu  dung  tích 2.393cc, 4×2 695.000.000 VNĐ
Hilux 2.4 4×2 AT (Trắng ngọc trai) Pick up cabin kép. 5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động  cơ  dầu  dung  tích 2.393cc, 4×2 703.000.000 VNĐ
Exit mobile version