Toyota Việt Nam mới đây thông báo sẽ cung cấp trở lại xe Fortuner và bổ sung thêm hai phiên bản máy dầu: 2.8L AT 4×4 và 2.4L AT 4×2.
Bên cạnh hai phiên bản cũ tăng giá từ 1 đến 45 triệu đồng, TMV bổ sung thêm hai phiên bản máy dầu số tự động là bản máy dầu 2.8L hai cầu số tự động và phiên bản máy dầu 2.4L một cầu số tự động.
Trong tháng 7 này, Toyota Việt Nam tiếp tục thực hiện chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng mua xe Toyota Innova và Vios gói bảo hiểm thân vỏ một năm hoặc phụ kiện cho xe. Hilux tăng hơn không đáng kể trong khi giá xe minibus Hiace có giá bán rẻ hơn từ 132 triệu đến 241 triệu đồng so với cuối năm 2017.
Tuy nhiên, những mẫu xe mới này đến tháng 8 tới mới chính thức được phân phối tại hệ thống đại lý của Toyota Việt Nam trên toàn quốc do còn phải hoàn tất các thủ tục liên quan đến Nghị định 116/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh ôtô có hiệu lực từ đầu năm nay.
Tổng hợp bảng giá xe Toyota tháng 7-2018:
Mẫu xe |
Phiên bản |
Động cơ – Hộp số |
Công suất (Mã lực tại tua vòng/phút) |
Mô-men xoắn (Nm tại tua vòng/phút) |
Giá bán (triệu đồng) |
Yaris |
E |
1.5L-CVT |
107/6.000 |
140/4.200 |
592 |
G |
1.5L-CVT |
107/6.000 |
140/4.200 |
642 |
|
Vios
|
E (MT) |
1.5L-MT |
107/6.000 |
140/4.200 |
513 |
E (CVT) |
1.5L-CVT |
107/6.000 |
140/4.200 |
535 |
|
G |
1.5L-CVT |
107/6.000 |
140/4.200 |
565 |
|
TRD Sportivo |
1.5L-CVT |
107/6.000 |
140/4.200 |
586 |
|
Altis
|
E (MT) |
1.8L-MT |
138/6.400 |
173/4.000 |
678 |
E (CVT) |
1.8L-CVT |
138/6.400 |
173/4.000 |
707 |
|
G |
1.8L-CVT |
143/6.200 |
187/3.600 |
753 |
|
V Luxury |
2.0L-CVT |
143/6.200 |
187/3.600 |
864 |
|
V Sport |
2.0L-CVT |
143/6.200 |
187/3.600 |
905 |
|
Camry |
E |
2.0L-6AT |
165/6.500 |
199/4.600 |
997 |
G |
2.5L-6AT |
178/6.000 |
231/4.100 |
1.161 |
|
Q |
2.5L-6AT |
178/6.000 |
231/4.100 |
1.302 |
|
Innova |
E |
2.0L-6MT |
137/5.600 |
183/4.000 |
743 |
G |
2.0L-6MT |
134/5.600 |
183/4.000 |
817 |
|
Venturer |
2.0L-6MT |
134/5.600 |
183/4.000 |
855 |
|
V |
2.0L-6MT |
134/5.600 |
183/4.000 |
945 |
|
Fortuner |
G (MT) |
2.4L-6MT Diesel |
148/3.400 |
400/2.000 |
1.026 |
G (AT) |
2.4L-6AT Diesel |
148/3.400 |
400/2.000 |
1.094 |
|
V 4×2 |
2.7L-6AT Gasoline |
164/5.200 |
245/4.000 |
1.150 |
|
V 4×4 |
2.8L-6AT Diesel |
174/5.200 |
450/2.400 |
1.354 |
|
Land Cruiser |
Prado VX |
2.7L-4AT |
174/5.200 |
246/3.900 |
2.262 |
VX |
4.7L-6AT |
304/5.500 |
439/3.400 |
3.650 |
|
Alphard |
– |
3.5L-6AT |
271/6.200 |
340/4.700 |
3.533 |
Hilux |
E (MT) |
2.4L-6MT Diesel |
147/3.400 |
400/2.000 |
695 |
E (AT) |
2.4L-6AT Diesel |
147/3.400 |
400/2.000 |
793 |
|
G 4×4 |
2.4L-6MT Diesel |
174/3.400 |
450/2.400 |
878 |
|
Hiace |
– |
3.0L- |
142/3.600 |
300/2.400 |
999 |