Thương hiệu ôtô Việt Nam đã công bố giá bán các mẫu xe đầu tiên của mình tại Việt Nam với mức ưu đãi khi áp dụng chính sách “ba không” cực kỳ hấp dẫn. Đến khi xe về với chủ, chi phí sở hữu những mẫu xe này sẽ chính xác là bao nhiêu?
VinFast công bố giá bán cụ thể các mẫu xe của mình tại Việt Nam như sau:
Mẫu xe | Giá bán công bố | Giá bán bao gồm thuế GTGT | Giá bán ưu đãi bao gồm thuế GTGT |
Fadil | 423 triệu đồng | 465,3 triệu đồng | 369,6 triệu đồng |
Lux A 2.0L | 1,366 tỉ đồng | 1,502 tỉ đồng | 880 triệu đồng |
Lux SA 2.0L | 1,818 tỉ đồng | 1,999 tỉ đồng | 1,249 tỉ đồng |
Nếu đến thời điểm giao xe, VinFast vẫn giữ nguyên mức giảm ưu đãi này, thì mức phí trước bạ sẽ được tính theo giá xe ưu đãi bởi hiện các mức giá công bố của VinFast (bao gồm cả thuế GTGT) thì các mẫu Fadil, Lux A 2.0, Lux SA 2.0 có các mức giảm đạt lần lượt là 20,4%, 41,4% và 37,5%. Và khi đó, mức phí trước bạ sẽ được tính theo giá bán ưu đãi.
Như vậy, nếu không có bất cứ thay đổi nào về chính sách thuế và với các mức ưu đãi này, đến khi VinFast giao xe, thì các mẫu xe của VinFast tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh sẽ có các chi phí cụ thể như sau:
Giá lăn bánh VinFast Fadil
Các chi phí cần thiết | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
Giá tính phí trước bạ | 369,6 triệu đồng | 369,6 triệu đồng |
Phí trước bạ | 44,35 triệu đồng (12%) | 36,96 triệu đồng (10%) |
Phí lấy biển số và đăng ký lần đầu | 20 triệu đồng | 11 triệu đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc (với xe 6 chỗ không kinh doanh vận tải) | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Phí bảo trì đường bộ (dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân) | 1,56 triệu đồng (12 tháng) | 1,56 triệu đồng (12 tháng) |
Phí đăng kiểm | 340,000 đồng | 340,000 đồng |
Tổng chi phí | 436,33 triệu đồng | 419,94 triệu đồng |
Đối với hai phiên bản của mẫu Lux, nếu như thiết kế của hai phiên bản concept này được giữ nguyên với năm chỗ ngồi cho mẫu Lux A 2.0 và 7 chỗ Lux SA 2.0 cùng giá bán/giá khuyến mại và các chính sách thuế/phí không thay đổi so với hiện hành, thì ước tính chi phí sở hữu xe sẽ là:
Giá lăn bánh VinFast A 2.0L
Các chi phí cần thiết | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
Giá tính phí trước bạ | 880 triệu đồng | 880 triệu đồng |
Phí trước bạ | 105,6 triệu đồng (12%) | 88 triệu đồng (10%) |
Phí lấy biển số và đăng ký lần đầu | 20 triệu đồng | 11 triệu đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc (với xe 6 chỗ không kinh doanh vận tải) | 480,700 đồng | 480,700 đồng |
Phí bảo trì đường bộ (dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân) | 1,56 triệu đồng (12 tháng) | 1,56 triệu đồng (12 tháng) |
Phí đăng kiểm | 340,000 đồng | 340,000 đồng |
Tổng chi phí | 1,008 tỉ đồng | 981,4 triệu đồng |
Giá lăn bánh VinFast SA 2.0L
Các chi phí cần thiết | Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
Giá tính phí trước bạ | 1,249 triệu đồng | 1,249 tỉ đồng |
Phí trước bạ | 149,9 triệu đồng (12%) | 124,9 triệu đồng (10%) |
Phí lấy biển số và đăng ký lần đầu | 20 triệu đồng | 11 triệu đồng |
Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc | 873,400 đồng | 873,400 đồng |
Phí bảo trì đường bộ (dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân) | 1,56 triệu đồng (12 tháng) | 1,56 triệu đồng (12 tháng) |
Phí đăng kiểm | 340,000 đồng | 340,000 đồng |
Tổng chi phí | 1,421 tỉ đồng | 1,387 tỉ đồng |