Bảng giá xe Mazda tháng 10/2019 gồm các mẫu Mazda2, Mazda3, Mazda6, CX-5, CX-8 và BT-50 với giá bán từ 509 triệu – 1,399 tỷ đồng; trong đó Mazda3 đang giảm giá với tổng giá trị lên đến 70 triệu đồng.
Theo đó, Mazda Việt Nam giảm giá 30 triệu đồng tiền mặt, tặng gói bảo dưỡng miễn phí 3 năm hoặc 50.000 km và tặng bộ phụ kiện giá trị 20 triệu đồng (gồm phụ kiện như phim cách nhiệt, cánh hướng gió, nẹp bước chân, nẹp chống trầy cốp sau, tấm lót khoang hành lý, thảm lót sàn, túi cứu hộ) cho khách mua xe Mazda3.
- Xem thêm: Mazda2 2020 phiên bản cập nhật sẽ có mặt tại Vương quốc Anh vào tháng 11 với giá 15.795 bảng Anh
Tại thị trường Việt Nam, Mazda3 có 2 tùy chọn động cơ là 1.5L và 2.0L với giá bán từ 669 triệu đến 758 triệu đồng. Động cơ 1.5 cho công suất tối đa 110hp/6000rpm, mô-men xoắn 144Nm/4000rpm; và động cơ 2.0L cho công suất tối đa 153hp/6000rpm và mô-men xoắn tối đa 200Nm/4000rpm. Tất cả các phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái thể thao.
Với việc giảm giá bán Mazda3 lên đến 70 triệu đồng, đây là cơ hội tốt để người dùng mua được một chiếc Mazda3 với mức giá hấp dẫn nhất trong năm. Tuy nhiên, nhiều ý kiến cho rằng, việc Mazda Việt Nam giảm giá Mazda3 đang chuẩn bị dọn đường cho Mazda3 phiên bản 2019 ra mắt trong thời gian tới.
Trường hợp người tiêu dùng yêu thích mẫu xe này và cần xe sớm và đặc biệt là không quá cầu kỳ về những nâng cấp trên phiên bản mới thì lựa chọn phiên bản hiện hữu trong dịp này với mức giảm đến 70 triệu đồng cũng là một cơ hội.
Hiện tại, Mazda Việt Nam chưa tiết lộ thời điểm ra mắt Mazda3, nhưng rất có thể sẽ diễn ra ngay sau chương trình ưu đãi trên kết thúc. Một số đại lý trên địa bàn Hà Nội cũng cho hay, thời điểm ra mắt Mazda3 có thể diễn ra vào khoảng tháng 10 tới. Xe được lắp ráp trong nước và vẫn giữ 2 tùy chọn động cơ 1.5L và 2.0L cùng 2 kiểu dáng hatchback và sedan như trước đây.
Những thông tin chi tiết hơn về Mazda3 phiên bản mới vẫn chưa được Mazda Việt Nam và các đại lý tiết lộ. Tuy nhiên, rất có thể Mazda3 2019 ra mắt thị trường Việt Nam không khác mấy sơ với Mazda3 vừa ra mắt tại thị trường Thái Lan cách đây không lâu.
Chi tiết bảng giá xe ô tô Mazda niêm yết tháng 10/2019 cụ thể như sau:
Mẫu xe/Phiên bản | Công suất tối đa/ Mo men xoắn cực đại |
Giá bán (VND) |
Mazda2 Sedan 1.5L | 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm |
509.000.000 |
Mazda 2 Sedan Premium 1.5L | 109/141 | 559.000.000 |
Mazda2 Hatchback Premium 1.5L | 109/141 | 589.000.000 |
Mazda2 Hatchback (SE) 1.5L | 109/141 | 599.000.000 |
Mazda2 Hatchback – Soul Red Crystal (SE) 1.5L | 109/141 | 607.000.000 |
Mazda2 Hatchback – Soul Red Crystal1.5L | 109/141 | 597.000.000 |
Mazda2 Sedan Premium – Soul Red Crysta1.5L | 109/141 | 567.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Soul Red Crystal | 110/153 | 667.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 110/153 | 663.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Tiêu chuẩn | 110/153 | 659.000.000 |
Mazda3 SD 2.0L – Soul Red Crysta | 153/200 | 758.000.000 |
Mazda3 SD 2.0L – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 153/200 | 754.000.000 |
Mazda3 SD 2.0L – Tiêu chuẩn | 153/200 | 750.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Soul Red Crystal (SE) | 110/144 | 677.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Machine Grey/Snowflake White Pearl (SE) | 110/144 | 673.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Tiêu chuẩn (SE) | 110/144 | 669.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Soul Red Crystal | 110/144 | 677.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 110/144 | 673.000.000 |
Mazda3 SD 1.5L – Tiêu chuẩn | 110/144 | 669.000.000 |
Mazda3 HB 1.5L – Soul Red Crystal | 110/144 | 697.000.000 |
Mazda3 HB 1.5L – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 110/144 | 693.000.000 |
Mazda3 HB 1.5L – Tiêu chuẩn | 110/144 | 689.000.000 |
Mazda3 HB 1.5L – Soul Red Crystal | 110/144 | 707.000.000 |
Mazda3 HB 1.5L – Machine Grey/Snowflake White Pearl | 110/144 | 703.000.000 |
Mazda3 HB 1.5L – Tiêu chuẩn | 110/144 | 699.000.000 |
Mazda6 2.0L Soul Red Crystal | 153/200 | 827.000.000 |
Mazda6 2.0L Machine Grey/Snowflake White Pearl | 153/200 | 823.000.000 |
Mazda6 2.0L Tiêu chuẩn | 153/200 | 819.000.000 |
Mazda6 2.0L Premium Soul Red Crystal | 153/200 | 907.000.000 |
Mazda6 2.0L Premium Machine Grey/Snowflake White Pearl | 153/200 | 903.000.000 |
Mazda6 2.0L Premium Tiêu chuẩn | 153/200 | 899.000.000 |
Mazda6 2.5L Premium Soul Red Crystal | 185/250 | 1.027.000.000 |
Mazda6 2.5L Premium Machine Grey/Snowflake White Pearl | 185/250 | 1.023.000.000 |
Mazda6 2.5L Premium Tiêu chuẩn | 185/250 | 1.019.000.000 |
Mazda6 2.0L Premium Soul Red Crystal (SE) | 153/200 | 912.000.000 |
Mazda6 2.0L Premium Machine Grey/Snowflake White Pearl (SE) | 153/200 | 908.000.000 |
Mazda6 2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) | 153/200 | 904.000.000 |
Mazda CX-5 2.0L Deluxe 2019 | 153/200 | 899.000.000 |
Mazda CX-5 2.0L Luxury 2019 | 153/200 | 949.000.000 |
Mazda CX-5 2.0L Premium 2019 | 153/200 | 989.000.000 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2019 | 185/250 | 1,019 tỷ – 1,149 tỷ |
Mazda CX-8 2.5L Deluxe | 188/252 | 1.149.000.000 |
Mazda CX-8 2.5L Luxury | 188/252 | 1.199.000.000 |
Mazda CX-8 2.5L Premium | 188/252 | 1.349.000.000 |
Mazda CX-8 2.5L Premium AWD | 188/252 | 1.399.000.000 |
BT-50 4WD MT 2.2L | 148/375 | 620.000.000 |
BT-50 2WD AT 2.2L | 148/375 | 645.000.000 |
BT-50 4WD AT 3.2L | 197/470 | 799.000.000 |
BT-50 2WD ATH 2.2L (NEW) | 148/375 | 699.000.00 |
Bảng giá xe Mazda trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe.